Phát âm es là một phần quan trọng trong việc nói tiếng Anh chuẩn, nhất là khi bạn muốn nói rõ ràng các từ số nhiều, động từ chia thì và danh từ sở hữu. Trong tiếng Anh, phần đuôi "es" thường được phát âm khác nhau tùy thuộc vào âm cuối của từ gốc. Ví dụ, khi đuôi "es" được thêm vào các từ có âm cuối là s, x, z, ch, sh, thì phát âm sẽ là /ɪz/, như trong từ "washes" (/ˈwɒʃɪz/). Ngược lại, với những từ kết thúc bằng các phụ âm khác, đuôi "es" thường phát âm là /s/ hoặc /z/. Ví dụ như "likes" phát âm /laɪks/ và "loves" phát âm /lʌvz/. Việc nắm rõ cách phát âm es sẽ giúp người học tránh được lỗi phổ biến khi nói, vừa khiến người nghe dễ hiểu hơn, vừa tăng sự tự tin trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày. Để rèn luyện tốt, hãy nghe nhiều nguồn luồng nói chuẩn và luyện tập nói theo từng kiểu phát âm es khác nhau để điều chỉnh âm thanh chính xác. Bài viết này Smartcom cung cấp kiến thức và các phương pháp hữu ích để xác định cách phát âm đuôi s/ es hiệu quả, chính xác trong các bài tập Phát âm es không phải lúc nào cũng cứng nhắc theo một quy tắc mà còn có thể linh hoạt phù hợp với giọng địa phương hoặc theo ngữ điệu câu. Ví dụ, khi dùng trong ngữ cảnh nói nhanh thì các âm /s/ hoặc /z/ ở đuôi es có thể được giảm âm nhẹ hoặc lướt qua nhanh mà không làm mất nghĩa. Tuy nhiên, trong các bài phát biểu trang trọng hoặc khi muốn nhấn mạnh từng từ thì cần phát âm rõ từng âm es, đặc biệt là âm /ɪz/ với những từ có đuôi s, x, ch, sh. Người học có thể luyện tập biến hóa phát âm bằng cách nghe các đoạn hội thoại tiếng Anh giao tiếp tự nhiên từ người bản xứ, chép lại và phân tích cách họ chọn phát âm es kiểu nào theo từng ngữ cảnh. Phương pháp này giúp bạn không chỉ phát âm chính xác mà còn linh hoạt, tự nhiên khi giao tiếp. Quan trọng là phải thực hành nhiều để làm quen và vận dụng linh hoạt cách phát âm es phù hợp với nhiều hoàn cảnh khác nhau. Cách thêm s/ es trong thì hiện tại đơn giản cực dễ nhớ Cách thêm s/ es trong thì hiện tại đơn là lý thuyết tiếng Anh căn bản mà bất kỳ người học nào cũng cần phải nắm rõ. Dưới đây là những tổng hợp chi tiết về cách thêm e/ es cho động từ trong thì hiện tại đơn cũng hướng dẫn cách phát âm đối với ...

Available

Product reviews

Avaliação 4.5 de 5. 8.008 opiniões.

Avaliação de características

Custo-benefício

Avaliação 4.5 de 5

Confortável

Avaliação 4.3 de 5

É leve

Avaliação 4.3 de 5

Qualidade dos materiais

Avaliação 4.1 de 5

Fácil para montar

Avaliação 4 de 5