Trong bối cảnh thị trường Việt Nam ngày càng mở rộng và đa dạng, việc turn down các đề nghị đầu tư hoặc hợp tác không phù hợp là chiến lược quan trọng của các nhà đầu tư và doanh nghiệp. Không phải mọi đề nghị đều có thể chấp nhận ngay lập tức; đôi khi turn down là cách để lựa chọn những cơ hội tốt hơn và quản lý rủi ro hiệu quả. Người đứng đầu doanh nghiệp khi turn down nên làm rõ lập luận dựa trên phân tích thực tiễn như tính khả thi, tỷ suất lợi nhuận hoặc phù hợp tầm nhìn phát triển. Lời turn down cần mang tính chuyên nghiệp, minh bạch để giữ uy tín và tránh làm ảnh hưởng đến các mối quan hệ kinh doanh trong tương lai. Ví dụ, nhà đầu tư có thể nói “Chúng tôi rất đánh giá cao đề xuất nhưng hiện tại chiến lược đầu tư chưa phù hợp, hy vọng sẽ có cơ hội hợp tác thời gian tới.” Cách turn down đúng đắn góp phần xây dựng thương hiệu doanh nghiệp mạnh mẽ và bền vững tại thị trường Việt Nam ngày càng cạnh tranh. Definition of turn down phrasal verb in Oxford Advanced Learner's Dictionary. Meaning, pronunciation, picture, example sentences, grammar, usage notes, synonyms and more. Trong mối quan hệ cá nhân, từ chối hay turn down lời đề nghị liên quan đến tình cảm hoặc các yêu cầu thân mật đòi hỏi sự tế nhị và khéo léo nhằm tránh gây tổn thương hoặc xung đột. Người Việt Nam thường coi trọng phép lịch sự và sự tinh tế trong cách turn down để duy trì hòa khí và tôn trọng đối phương. Thay vì turn down một cách thẳng thừng, nhiều người sẽ sử dụng những câu từ nhẹ nhàng hơn như “Tôi rất quý mến bạn nhưng hiện tại tôi chưa thể đáp lại,” hoặc “Cảm ơn bạn nhưng tôi cần thêm thời gian suy nghĩ.” Sự khéo léo trong turn down không chỉ giúp giảm thiểu cảm giác khó chịu và bất đồng mà còn giữ được mối quan hệ bền vững trong cộng đồng và gia đình. Trong trường hợp turn down lời mời hẹn hò hay kết bạn, việc giữ đúng ngữ cảnh và thái độ tôn trọng còn giúp tránh gây hiểu lầm hoặc tin đồn không đáng có trong xã hội. Turn down /tɜːrn daʊn/ Từ chối Ex: He turned down the job offer because it didn't meet his expectations. (Anh ta từ chối đề nghị công việc vì nó không đáp ứng mong đợi của anh ta.) Giảm âm lượng, cường độ hoặc mức độ của điều gì đó. Ex: Can you turn down the music? It's too loud. (Bạn có thể giảm âm nhạc được không? Nó ...

Available

Product reviews

Avaliação 4.5 de 5. 8.008 opiniões.

Avaliação de características

Custo-benefício

Avaliação 4.5 de 5

Confortável

Avaliação 4.3 de 5

É leve

Avaliação 4.3 de 5

Qualidade dos materiais

Avaliação 4.1 de 5

Fácil para montar

Avaliação 4 de 5